Thực đơn
Tốc_độ_hội_tụ Ví dụTa xét các dãy sau:
a 0 = 1 , a 1 = 1 2 , a 2 = 1 4 , a 3 = 1 8 , a 4 = 1 16 , a 5 = 1 32 , … , a k = 1 2 k , … {\displaystyle a_{0}=1,\,a_{1}={\frac {1}{2}},\,a_{2}={\frac {1}{4}},\,a_{3}={\frac {1}{8}},\,a_{4}={\frac {1}{16}},\,a_{5}={\frac {1}{32}},\,\ldots ,\,a_{k}={\frac {1}{2^{k}}},\,\ldots } b 0 = 1 , b 1 = 1 , b 2 = 1 4 , b 3 = 1 4 , b 4 = 1 16 , b 5 = 1 16 , … , b k = 1 4 floor ( k / 2 ) , … {\displaystyle b_{0}=1,\,b_{1}=1,\,b_{2}={\frac {1}{4}},\,b_{3}={\frac {1}{4}},\,b_{4}={\frac {1}{16}},\,b_{5}={\frac {1}{16}},\,\ldots ,\,b_{k}={\frac {1}{4^{\operatorname {floor} (k/2)}}},\,\ldots } c 0 = 1 2 , c 1 = 1 4 , c 2 = 1 16 , c 3 = 1 256 , c 4 = 1 65536 , … , c k = 1 2 2 k , … {\displaystyle c_{0}={\frac {1}{2}},\,c_{1}={\frac {1}{4}},\,c_{2}={\frac {1}{16}},\,c_{3}={\frac {1}{256}},\,c_{4}={\frac {1}{65536}},\,\ldots ,\,c_{k}={\frac {1}{2^{2^{k}}}},\,\ldots } d 0 = 1 , d 1 = 1 2 , d 2 = 1 3 , d 3 = 1 4 , d 4 = 1 5 , d 5 = 1 6 , … , d k = 1 k + 1 , … {\displaystyle d_{0}=1,\,d_{1}={\frac {1}{2}},\,d_{2}={\frac {1}{3}},\,d_{3}={\frac {1}{4}},\,d_{4}={\frac {1}{5}},\,d_{5}={\frac {1}{6}},\,\ldots ,\,d_{k}={\frac {1}{k+1}},\,\ldots }Dãy {ak} hội tụ tuyến tính về 0 với tốc độ 1/2. Một cách tổng quát, dãy Cμk hội tụ tuyến tính với tốc độ μ nếu |μ| < 1.
Dãy {bk} cũng hội tụ tuyến tính về 0 với tốc độ 1/2 theo khái niệm mở rộng, nhưng không hội tụ theo khái niệm đơn giản ban đầu.
Dãy {ck} hội tụ siêu tuyến tính. Nó là hội tụ bình phương.
Cuối cùng, dãy {dk} hội tụ tuyến tính dưới.
Thực đơn
Tốc_độ_hội_tụ Ví dụLiên quan
Tốc độ ánh sáng Tốc độ âm thanh Tốc độ bit Tốc độ Tốc độ siêu thanh Tốc độ gió Tốc độ khung hình Tốc độ vũ trụ cấp 2 Tốc độ vũ trụ cấp 1 Tốc độ vũ trụTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tốc_độ_hội_tụ